Genesis 6

Genesis 6:1

Vả

Cụm từ này được dùng để đánh dấu bắt đầu một phần mới của câu chuyện. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách để biểu thị điều này thì có thể xem xét sử dụng ở đây.

Họ có nhiều con gái

Có thể dịch ở thể chủ động. Gợi ý dịch: "những người phụ nữ sinh nhiều con gái" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)

các con trai của Đức Chúa Trời

Người dịch có thể thêm phần ghi chú “Không rõ cụm từ này chỉ về thần linh hay con người. Dù là trường hợp nào thì họ cũng là loài được Đức Chúa Trời tạo dựng”. Một số người cho rằng cụm từ này chỉ về các thiên sứ phản nghịch Đức Chúa Trời, tức là tà linh hay ma quỷ. Số khác lại nghĩ cụm từ này có thể chỉ về những người lãnh đạo có quyền lực, số khác nữa thì cho rằng cụm từ này có thể chỉ về dòng dõi của Sết.

Thần ta

Ở đây Đức Giê-hô-va đang nói về chính Ngài và thần của Ngài, tức là Thánh Linh của Đức Chúa Trời.

Xác thịt

Tức là họ có thân thể vật lý đến một ngày rồi sẽ chết.

Họ sẽ sống 120 năm

Có thể là 1) vòng đời thông thường của con người sẽ giảm xuống còn 120 năm. Gợi ý dịch: "Họ sẽ chỉ sống đến 120 năm" hoặc 2) trong vòng 120 năm tất cả đều sẽ chết. Gợi ý dịch: "Họ sẽ chỉ sống 120 năm" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-numbers)

Genesis 6:4

Người khổng lồ

Người rất cao lớn

Việc này xảy ra khi

"Những người khổng lồ được sinh ra vì"

con trai của Đức Chúa Trời

Dịch giống trong GEN 6:2.

Đó là những người mạnh dạn ngày xưa

"Những người khổng lồ này là những người mạnh dạn thời xưa” hoặc “Những đứa trẻ này lớn lên trở thành những chiến binh hùng mạnh thời xưa”

người mạnh dạn

Những người nam dũng cảm và chiến thắng trên chiến trận

những người danh tiếng

"những người có tiếng tăm"

Genesis 6:5

Khuynh hướng

"xu hướng" hoặc "thói quen"

ý tưởng của lòng họ

Tác giả bản Tiếng Anh dùng từ trái tim như thể tim là bộ phận biết suy nghĩ của cơ thể. Ngôn ngữ của bạn có thể có một từ khác để nói về bộ phận biết suy nghĩ trong cơ thể. Gợi ý dịch: "những tư tưởng giấu kín bên trong họ" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-metonymy)

Ngài đau xót trong lòng

Tác giả bản Tiếng Anh dùng từ trái tim như thể tim là bộ phận biết cảm nhận sự đau buồn. Ngôn ngữ của bạn có thể dùng một từ khác để nói về cảm xúc. Gợi ý dịch: "Ngài vô cùng buồn rầu về điều đó" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-metonymy)

Genesis 6:7

Ta sẽ quét sạch khỏi mặt đất loài người …

Tác giả nói về việc Đức Chúa Trời hủy diệt con người như thể Ngài quét bụi khỏi một mặt phẳng. Gợi ý dịch: "Ta sẽ hủy diệt loài người … để không còn một ai trên đất" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-metaphor)

Ta sẽ quét sạch … loài người mà Ta đã tạo dựng

Một số ngôn ngữ có thể cần dịch thành hai câu. Gợi ý dịch: "Tã đã tạo dựng nên loài người. Ta sẽ quét sạch chúng" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-distinguish)

Quét sạch

"tiêu diệt hoàn toàn". Từ “quét sạch” ở đây được dùng theo nghĩa tiêu cực vì Đức Chúa Trời đang nói về việc hủy diệt loài người do tội lỗi của họ.

Nô-ê được ơn trong mắt Đức Giê-hô-va

"Đức Giê-hô-va hài lòng về Nô-ê" hoặc "Đức Giê-hô-va vui lòng về Nô-ê" (UDB)

Trong mắt Đức Giê-hô-va

Từ “mắt” ở đây tượng trưng cho cái nhìn hay ý tưởng. Gợi ý dịch: "trong cái nhìn của Đức Giê-hô-va" hay "trong ý tưởng của Đức Giê-hô-va" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-metonymy)

Genesis 6:9

Thông Tin Tổng Quát:

Bắt đầu câu chuyện của Nô-ê, kéo dài đến chương 9.

Đây là những sự kiện về Nô-ê

"Đây là câu chuyện về Nô-ê"

cùng đi với Đức Chúa Trời

Dịch giống trong GEN 5:21.

Nô-ê sinh ba con trai

"Nô-ê có ba con trai" hoặc "Vợ của Nô-ê có ba con trai"

Sem, Cham và Gia-phết

Người dịch có thể thêm vào ghi chú sau: “Những người con trai này không được liệt kê theo thứ tự được sinh ra đời."

Genesis 6:11

Trái đất

Có thể là 1) những người sống trên đất hoặc 2) “chính trái đất”. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-metonymy)

đều hư hỏng

Những người làm việc gian ác được nói như thể họ là thức ăn đã bị thối rữa. Gợi ý dịch: "bị thối rữa" hoặc "hoàn toàn gian ác" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-metaphor)

Trước mặt Đức Chúa Trời

Có thể là 1) “trong mắt Đức Chúa Trời” hoặc 2) “trong sự hiện diện của Đức Giê-hô-va” như ở GEN 4:16.

đầy dẫy điều hung bạo

Tác giả viết như thể sự hung bạo là thứ có thể đem cho vào một vật chứa và trái đất là vật chứa đó. Gợi ý dịch: "và có rất nhiều người hung bạo trên đất" hoặc "vì trên đất toàn những người làm điều gian ác cho nhau" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-metaphor)

Nầy

Từ “nầy” ở đây báo hiệu cho chúng ta tập trung chú ý vào thông tin bất ngờ theo sau.

hết thảy xác thịt

Có thể là 1) hết thảy loài người hoặc 2) mọi loài sống, bao gồm cả con người và động vật. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-metonymy)

làm bại hoại đường lối mình

Cách cư xử của con người được nói đến như thể một con đường. Gợi ý dịch: "đã không còn sống theo đường lối Đức Chúa Trời mong muốn" hoặc "cư xử theo đường lối gian ác" (UDB) (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-metaphor)

Genesis 6:13

mọi xác thịt

Dịch giống trong GEN 6:12.

do chúng mà thế gian đầy dẫy điều hung bạo

"con người khắp nơi trên đất đều hung bạo"

Ta sẽ diệt trừ họ cùng đất

"Ta sẽ tiêu diệt cả họ và trái đất" hoặc "Ta sẽ tiêu diệt chúng khi ta hủy điệt trái đất"

một chiếc tàu

Chỉ về một cái hộp rất lớn có thể nổi trên mặt nước kể cả trong bão lớn. “Một chiếc tàu lớn” hoặc “một con tàu” hoặc “một chiếc xà lan”.

Gỗ bách

Người ta không biết rõ đây là loại cây gì. “gỗ được dùng để đóng tàu” hoặc “gỗ tốt”

Phủ nhựa chai

"bôi nhựa chai lên chiếc tàu" hoặc "trét nhựa lên chiếc tàu". Có thể nói rõ lý do làm việc này: “để chống thấm nước” (UDB). (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)

Nhựa chai

Đây là một loại chất lỏng đặc sệt, có độ dính hoặc nhờn mà người ta dùng để trét lên mặt ngoài của con thuyền để ngăn nước đi vào kẽ hở của gỗ ngấm vào tàu.

Cu-bít

Cu-bít là một đơn vị đo lường, kém hơn nửa mét một chút. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-bdistance)

Ba trăm cu-bít

"138 mét." Có thể sử dụng đơn vị đo lường Hê-bơ-rơ từ bản ULB hoặc đơn vị đo theo mét từ bản UDB hoặc đơn vị đo riêng trong văn hóa của bạn nếu bạn biết cách quy đổi ra đơn vị mét. Có thể viết thêm ghi chú: “Ba trăm cu-bít bằng khoảng 138 mét”. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-bdistance)

Năm mươi cu-bít

"hai mươi ba mét" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-bdistance)

Ba mươi cu-bít

"mười bốn mét" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-bdistance)

Genesis 6:16

Một mái che cho tàu

Đây có thể là mái chóp hoặc mái xiên. Mục đích là bảo vệ mọi vật trong tàu khỏi cơn mưa.

Cu-bít

Cu-bít kém hơn nửa mét một chút. Xem cách đã dịch ở GEN 6:15. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-bdistance)

Tầng dưới, tầng thứ hai và tầng thứ ba

"một tầng dưới, một tầng giữa và một tầng trên" hoặc "ba tầng bên trong" (UDB)

Tầng

"sàn" hoặc "bậc"

Kìa

Đức Chúa Trời phán vậy để nhấn mạnh rằng Ngài sẽ làm điều Ngài sắp nói. “Hãy chú ý” hoặc “Hãy lắng nghe điều ta nói”

Ta sẽ dẫn nước lụt đến

"Ta sẽ sai nước lụt đến" hoặc "Ta sẽ làm nên một trận lụt" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-go)

tất cả mọi xác thịt

“Xác thịt” ở đây chỉ về mọi loài sống, bao gồm cả loài người và loài vật. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-metonymy)

Có sinh khí

Từ “khí” ở đây chỉ về sự sống. Gợi ý dịch: "sống" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-metonymy)

Genesis 6:18

lập giao ước với con

"lập một giao ước giữa con và ta"

Với con

Với Nô-ê

con sẽ vào trong tàu

"Con sẽ vào tàu." Một số bản dịch rằng “Con sẽ đi vào tàu”.

Về các sinh vật của mọi loài xác thịt, con phải đem vào tàu mỗi loài một cặp

"Con phải đem vào tàu mỗi loài sinh vật một cặp"

Sinh vật

Động vật mà Đức Chúa Trời tạo nên

mọi loài xác thịt

Dịch giống trong GEN 6:12.

Genesis 6:20

tùy theo loại

"của mỗi loại khác nhau"

loài bò sát trên đất

Chỉ về những loài vật nhỏ di chuyển trên mặt đất (UDB).

mỗi loài một cặp

Chim và động vật mỗi loài một cặp.

giữ cho chúng được sống

"để con có thể giữ cho chúng được sống" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-ellipsis)

Con…con…con

Những từ này chỉ về Nô-ê, có dạng số ít. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-you)

Thức ăn để ăn

"Thức ăn để con người và động vật ăn"

Nô-ê làm theo như vậy. Ông làm theo mọi điều Đức Chúa Trời đã truyền phán cùng ông

Hai câu này có cùng ý nghĩa. Câu thứ hai giải thích cho câu thứ nhất và nhấn mạnh rằng Nô-ê vâng theo lời Đức Chúa Trời. Hai câu tương đương này có thể gọp thành một. Gợi ý dịch: "Nô-ê làm theo mọi điều Đức Chúa Trời đã truyền phán cùng ông" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-parallelism)