Genesis 38

Genesis 38:1

Xảy khi Giu-đa

Câu này giới thiệu một phần mới của câu chuyện, tập trung vào Giu-đa. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#writing-newevent)

một người A-đu-lam tên là Hi-ra

Hi-ra là tên của một người sống ở A-đu-lam. A-đu-lam là quốc tịch của người đó. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)

Tên là Su-a

Su-a là người nữ Ca-na-an kết hôn với Giu-đa. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)

Genesis 38:3

Nàng mang thai

"Vợ Giu-đa mang thai"

Nó được đặt tên là Ê-rơ

Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "Cha nó đặt tên là Ê-rơ" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)

Ê-rơ... Ô-nan... Sê-la

Đây là tên các con trai của Giu-đa. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)

Gọi nó

"đặt tên cho nó"

Kê-xíp

Đây là một địa danh. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)

Genesis 38:6

E-rơ

Đây là tên một trong các con trai của Giu-đa. Xem cách đã dịch ở GEN 38:3. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)

gian ác dưới cái nhìn của Đức Giê-hô-va

Cụm từ “dưới cái nhìn” chỉ về Đức Giê-hô-va nhìn thấy sự gian ác của Ê-rơ. Gợi ý dịch: "là gian ác và Đức Giê-hô-va nhìn thấy điều đó" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-idiom)

Đức Giê-hô-va giết người đi

Đức Giê-hô-va giết người vì người gian ác. Có thể nõi rõ điều này. Gợi ý dịch: "Vì thế Đức Giê-hô-va giết người đi" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)

Genesis 38:8

Ô-nan

Đây là tên của một trong các con trai Giu-đa. Xem cách đã dịch ở GEN 38:4. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)

Hãy làm bổn phận của người em chồng

Em chồng

Gian ác dưới cái nhìn của Đức Giê-hô-va

Cụm từ “dưới cái nhìn” chỉ về việc Đức Giê-hô-va nhìn thấy sự gian ác của Ô-nan. Gợi ý dịch: "gian ác và Đức Giê-hô-va nhìn thấy điều đó" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-idiom)

Đức Giê-hô-va cũng giết người

Đức Giê-hô-va giết người vì việc người làm là gian ác. Có thể nói rõ ý này. Gợi ý dịch: "Vì thế Đức Giê-hô-va cũng giết người" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)

Genesis 38:11

Con dâu ông

Dâu

bên nhà cha con

Nghĩa là cô ở nhà cha của mình. Gợi ý dịch: "và ở bên nhà cha con" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)

cho đến khi Sê-la, con trai cha, khôn lớn

Giu-đa định cho Ta-ma cưới Sê-la khi cậu khôn lớn. Gợi ý dịch: "và khi Sê-la, con trai ta khôn lớn thì có thể cưới con" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)

Sê-la

Đây là tên một trong các con trai của Giu-đa. Xem cách đã dịch ở GEN 38:5. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)

Vì e rằng “Nó cũng chết như các anh nó

Giu-đa sợ rằng nếu Sê-la cưới Ta-ma thì cậu cũng sẽ chết như các anh. Gợi ý dịch: "Vì ông sợ rằng “Nếu nó cưới người thì có thể cũng sẽ chết như các anh của nó” (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)

Genesis 38:12

Của Su-a

Đây là tên của một người nam. Xem cách đã dịch ở GEN 38:2. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)

Giu-đa đã nguôi ngoai

"Khi Giu-đã đã không còn đau buồn nữa thì ông"

những người thợ hớt lông cho chiên của ông ở Thim-na

"Thim-na, nơi những người của ông đang hớt lông chiên"

Thim-na... Ê-na-im

Đây là các địa danh. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)

Ông cùng bạn là Hi-ra người A-đu-lam

"Bạn ông là Hi-ram, từ A-đu-lam đi với ông" (UDB)

Hi-ra người A-đu-lam

"Hi-ra" là tên người, và “A-đu-lam” là tên thành người đó sinh sống. Xem cách đã dịch ở GEN 38:1. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)

Ta-ma được báo

Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "Có người nói cho Ta-ma" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)

Nầy, cha chồng của chị

Chồng

Cha chồng của chị

Chồng

Cho sự góa bụa của nàng

"những góa phụ mặc"

Mạng

Một loại vật liệu mỏng được dùng để che đầu và mặt của người phụ nữ.

Và quấn mình

Nghĩa là cô dấu mình trong bộ trang phục để người ta không nhận ra. Theo truyền thống, từng phần của bộ trang phục của người phụ nữ là những miếng vải lớn họ dùng để quấn vào người. Gợi ý dịch: "và quấn mình trong trang phục của mình để người ta không nhận ra cô" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)

Trên đường

"dọc con đường" hoặc "trên con đường"

Nàng vẫn chưa được gả làm vợ chàng

Có thể dịch ở thể chủ động. Gợi ý dịch: "Giu-đa vẫn không gã nàng cho Sê-la làm vợ" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)

Genesis 38:15

vì nàng đã che mặt

Giu-đa không nghĩ cô ấy là kỹ nữ chỉ vì cô che mặt mà còn vì cô ngôi ở tại cổng thành. Gợi ý dịch: "vì cô đã che đầu và ngồi tại nơi các kỹ nữ thường ngồi" (UDB) (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)

Ông đi đến chỗ nàng bên lề đường

Ta-ma đang ngồi bên đường. Gợi ý dịch: "Ông đi đến chỗ nàng đang ngồi bên đường" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)

Đến

"Đến với tôi" hoặc "Đến lúc này"

Khi Giu-đa nhìn thấy nàng

"Khi Giu-đa nhìn thấy Ta-ma"

Con dâu mình

Dâu

Genesis 38:17

Từ trong bầy

"từ trong bầy dê của tôi"

Con dấu với sợi dây … cây gậy

“Con dấu” tương tự như một đồng xu có một hình hiệu được khắc trên đó, được dùng để đóng vào sắp ong tan chảy. “Sợi dây” được buộc qua con dấu để người chủ có thể mang nó quanh cổ mình. Cây gậy là một cây gỗ dài giúp đi qua vùng gồ ghề.

Nàng có thai với ông

Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "Ông làm cho nàng có thai" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)

Genesis 38:19

Mạng che mặt

Một loại vật liệu mỏng được dùng để che đầu và mặt của người phụ nữ. Xem cách đã dịch ở GEN 38:14.

quần áo góa phụ

"quần áo mà người góa phụ mặc". Xem cách đã dịch ở GEN 38:14.

Từ trong bầy

"từ trong bầy của ông"

A-đu-lam

"A-du-lam" là tên thành Hi-ram sinh sống. Xem cách đã dịch ở GEN 38:1. Xem cách đã dịch ở GEN 38:1. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)

Nhận lấy thứ làm tin

Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "lấy lại thứ làm tin"(Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)

từ tay người đàn bà

Từ “tay” ở đây nhấn mạnh nàng đang giữ chúng. Tay người đàn bà chỉ về chính người đàn bà.
Gợi ý dịch: "từ người đàn bà" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-synecdoche)

Genesis 38:21

A-đu-lam

"A-đu-lam" là tên thành mà Hi-ram sinh sống. Xem cách đã dịch ở GEN 38:1. Xem cách đã dịch ở GEN 38:1. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)

dân địa phương

"một số người sống ở đó"

Người kỹ nữ phục vụ lễ nghi

"Người kỹ nữ phục vụ trong đền thờ"

Ê-na-im

Đây là địa danh. Xem cách đã dịch ở GEN 38:14. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)

Chúng ta không bị mang nhục

Khi người ta phát hiện điều đã xảy ra thì họ sẽ nhạo báng và xem thường ông. Có thể dịch ở dạng chủ động và làm rõ ý này. Gợi ý dịch: "nếu không người ta sẽ cười nhạo chúng ta khi phát hiện chuyện đã xảy ra" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit and /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)

Genesis 38:24

Xảy khi

Cụm từ này được dùng để đánh dấu bắt đầu một phần mới của câu chuyện. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#writing-newevent)

người ta báo cho Giu-đa

Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "có người báo cho Giu-đa" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)

Ta-ma con dâu ông

Dâu

Bởi đó mà có thai

Từ “đó” ở đây chỉ về “tội bán dâm” mà cô đã phạm. Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "điều đó khiến nó có thai" hoặc "nó có thai" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)

Đem nó đến đây

"Đem nó ra"

Để nó bị thiêu sống

Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "Chúng ta sẽ thiêu chết nó" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)

Khi nàng bị đem ra

Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "Khi họ đem nàng ra" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)

Cha chồng

Chồng

con dấu với sợi dây và cây gậy

“Con dấu” tương tự như một đồng xu có một hình hiệu được khắc trên đó, được dùng để đóng vào sắp ong tan chảy. “Sợi dây” được buộc qua con dấu để người chủ có thể mang nó quanh cổ mình. Cây gậy là một cây gỗ dài giúp đi qua vùng gồ ghề. Xem cách đã dịch ở GEN 38:18.

Sê-la

Đây là tên một trong những con trai của Giu-đa. Xem cách đã dịch ở GEN 38:5. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)

Genesis 38:27

Xảy khi

Cụm từ này được dùng ở đây để đánh dấu bắt đầu một phần mới trong câu chuyện. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#writing-newevent)

Nầy

Từ “nầy” hướng chúng ta đến thông tin đầy ngạc nhiên rằng Ta-ma mang thai đôi mà trước đó chưa được biết.

Xảy khi nàng sinh con

Cụm từ “xảy khi” đánh dấu một sự kiện quan trọng trong câu chuyện. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách thể hiện điều này thì có thể xem xét sử dụng ở đây.

Một đứa đưa tay ra

"một trong hai đứa bé đưa tay ra"

Bà mụ

Đây là người giúp đỡ người phụ nữ khi sinh em bé. Xem cách đã dịch ở GEN 35:17.

sợi chỉ điều

"sợi chỉ đỏ tươi"

Vào tay nó

"quanh cổ tay nó"

Genesis 38:29

Xảy khi

Cụm từ này đánh dấu một sự kiện quan trọng trong câu chuyện. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách biểu đạt điều này thì có thể xem xét sử dụng ở đây.

Nầy

Từ “nầy” hướng sự chú ý đến thông tin gây ngạc nhiên theo sau.

Mầy đã xé rào!

Câu này cho thấy bà mụ ngạc nhiên khi thấy đứa bé thứ hai chui ra trước. Gợi ý dịch: "Vậy ra mày chui ra trước thế này đây!" hoặc "Mày chui ra trước à!" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)

nó được đặt tên

Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "nàng đặt tên nó" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)

Phê-rết

Đây là tên của bé trai. Người dịch có thể thêm vào ghi chú: “Tên Phê-rết có nghĩa là ‘xông ra’”. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)

Xê-rách

Đây là tên của bé trai. Người dịch có thể thêm vào ghi chú: “Tên Xê-rách có nghĩa là ‘màu điều hoặc đỏ tươi’”. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)