Genesis 11

Genesis 11:1

Bấy giờ

Từ này thể hiện tác giả đang bắt đầu một phần mới của câu chuyện.

cả thế giới

Hết thảy con người trên trái đất (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-metonymy)

Dùng chung một ngôn ngữ và có những từ ngữ giống nhau

Hai vế câu này căn bản có ý nghĩa giống nhau, nhằm nhấn mạnh rằng toàn bộ loài người đều nói chung một ngôn ngữ. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-parallelism)

Ra đi

"di trú" hoặc "di chuyển đó đây"

ở phương đông

Có thể là 1) “ở phương đông” hoặc 2) “từ phương đông” hoặc 3) “đến phương đông”. Lựa chọn ưu tiên hơn là “ở phương đông” vì Si-nê-a nằm về phía đông của nơi con tàu đã tấp vào theo nhận định của các học giả.

Định cư

Ngừng di chuyển từ nơi này sang nơi khác, bắt đầu sống ở một chỗ.

Genesis 11:3

Nào

Nếu ngôn ngữ của bạn có cách nói thúc giục hay truyền khiến cho người khác bắt đầu làm việc giống như từ “nào!” trong tiếng Anh thì có thể sử dụng ở đây.

Nung thật kỹ

Người ta làm gạch từ đất sét rồi nung chúng trong lò lửa nóng hực để chúng cứng và chắc.

Nhựa chai

Một loại chất lỏng sánh, có độ dính, màu đen lấy từ lòng đất.

Hồ

Đây là một chất đặc sệt làm bằng bột vôi, đất sét, cát và nước để làm cho đá hoặc gạch dính chặt với nhau.

Để ghi danh cho chúng ta

"để làm nổi danh chúng ta"

danh

"danh tiếng"

Chúng ta sẽ bị tản lạc

Có thể nói ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "chúng ta sẽ phân rẽ nhau và sống ở nhiều nơi khác nhau" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-activepassive)

Genesis 11:5

Dòng dõi của A-đam

"con người"

ngự xuống

Có thể nói rõ Ngài ngự xuống từ đâu: “ngự xuống từ trời”. Ở đây không mô tả Ngài ngự xuống như thế nào. Hãy sử dụng một từ chung có ý nghĩa là “ngự xuống”. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)

Để xem

"để quan sát" hoặc "để xem xét"

một dân tộc, chung một ngôn ngữ

Hết thay loài người là một dân tộc lớn, nói cùng một ngôn ngữ.

chúng đang khởi công làm việc này

Có thể là 1) “chúng đã bắt đầu làm việc này”, nghĩa là họ đã bắt đầu xây dựng tháp nhưng chưa kết thúc, hoặc 2) “đây chỉ mới là điều đầu tiên chúng làm”, nghĩa là trong tương lai chúng sẽ làm những điều lớn hơn nữa.

không có việc gì chúng đã hoạch định mà không làm được

Có thể dịch ở dạng khẳng định. Gợi ý dịch: "bất kể việc gì chúng hoạch định đều sẽ thực hiện được" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-doublenegatives)

Nào

Nếu ngôn ngữ của bạn có cách nói thúc giục hay truyền khiến cho người khác bắt đầu làm việc giống như từ “nào!” trong tiếng Anh thì có thể sử dụng ở đây. Xem cách đã dịch ở GEN 11:3.

Chúng ta hãy xuống

Từ “chúng ta” ở dạng số nhiều mặc dù nó chỉ về Đức Chúa Trời. Một số bản dịch là “ta hãy xuống” hoặc “ta sẽ xuống”. Nếu dịch như vậy thì cần xem xét để thêm vào phần ghi chú cho biết đại từ ở đây có dạng số nhiều. Xem cách đã dịch câu “chúng ta hãy làm nên” ở GEN 1:26. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-pronouns)

làm xáo trộn ngôn ngữ của chúng

Có nghĩa là Đức Giê-hô-va sẽ khiến cho con người trên khắp thế giới không nói cùng một ngôn ngữ nữa. Gợi ý dịch: "làm đảo lộn ngôn ngữ của chúng" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)

để chúng không thể hiểu được nhau

Đây là mục đích của việc làm xáo trộn ngôn ngữ của họ. Gợi ý dịch: "để chúng không thể hiểu được tiếng nói của nhau" (UDB) (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)

Genesis 11:8

từ nơi đó

"từ thành đó"

Nó được gọi là Ba-bên, vì tại đó Đức Giê-hô-va đã làm xáo trộn

Tên gọi “Ba-bên” có phát âm giống với từ mang ý nghĩa là “xáo trộn”. Người dịch có thể thêm vào phần ghi chú về điều này.

làm xáo trộn tiếng nói của cả thế giới

Có nghĩa là Đức Giê-hô-va làm cho con người trên khắp thế giới không còn nói cùng một ngôn ngữ nữa. Gợi ý dịch: "xáo trộn ngôn ngữ của cả thế giới" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-explicit)

Genesis 11:10

Thông Tin Tổng Quát:

Phần còn lại của chương liệt kê dòng dõi của Sem xuống đến Áp-ram.

Đây là dòng dõi của Sem

Câu này bắt đầu cho phần ký thuật dòng dõi của Sem.

Cơn nước lụt

Đây là cơn nước lụt từ thời Nô-ê khi con người trở nên quá gian ác đến nỗi Đức Chúa Trời sai một cơn đại hồng thủy bao trùm cả đất.

Sinh A-bác-sát

"có con trai là A-bác-sát" hoặc "con trai là A-bác-sát được sinh ra"

A-bác-sát

Tên của một người nam (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)

Một trăm … hai … năm trăm

Người dịch có thể viết chữ hoặc số "100," "2," và "500." (Bản ULB và bản UDB dùng chữ khi con số chỉ có một hoặc hai chữ số và dùng số khi con số có từ ba chữ số trở lên.) (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-numbers)

Genesis 11:12

Ông sinh Sê-lách

"con trai của ông là Sê-lách được sinh ra"

Sê-lách

Tên người (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)

Genesis 11:14

Thông Tin Tổng Quát:

Phần ký thuật trong Sáng Thế Ký 11:12-25 cũng tương tự. Dịch giống trong GEN 11:12-13. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names) (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-numbers)

Genesis 11:16

Thông Tin Tổng Quát:

Phần ký thuật trong Sáng Thế Ký 11:12-25 cũng tương tự. Dịch giống trong GEN 11:12-13. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names) (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-numbers)

Genesis 11:18

Thông Tin Tổng Quát:

Phần ký thuật trong Sáng Thế Ký 11:12-25 cũng tương tự. Dịch giống trong GEN 11:12-13. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names) (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-numbers)

Genesis 11:20

Thông Tin Tổng Quát:

Phần ký thuật trong Sáng Thế Ký 11:12-25 cũng tương tự. Dịch giống trong GEN 11:12-13. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names) (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-numbers)

Genesis 11:22

Thông Tin Tổng Quát:

Phần ký thuật trong Sáng Thế Ký 11:12-25 cũng tương tự. Dịch giống trong GEN 11:12-13. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names) (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-numbers)

Genesis 11:24

Thông Tin Tổng Quát:

Phần ký thuật trong Sáng Thế Ký 11:12-25 cũng tương tự. Dịch giống trong GEN 11:12-13. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names) (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-numbers)

Áp-ram, Na-hô và Ha-ran

Chúng ta không biết các con trai của ông được sinh ra theo thứ tự nào.

Genesis 11:27

Đây là dòng dõi của Tha-rê

Câu này giới thiệu phần ký thuật về dòng dõi của Tha-rê. Sáng Thế Ký 11:27-25:11 viết về dòng dõi của Tha-rê, đặc biệt là Áp-ra-ham, con trai của ông. Gợi ý dịch: "Đây là phần ký thuật về dòng dõi của Tha-rê" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)

Ha-ran qua đời khi cha của ông là Tha-rê vẫn còn

Tức là Ha-ran qua đời khi cha của ông là Tha-rê vẫn còn sống. Gợi ý dịch: "Ha-ran qua đời khi cha của ông, là Tha-rê còn ở với ông" (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)

Genesis 11:29

Lấy vợ

"cưới vợ"

Dích-ca

Đây là tên của một người nữ. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#translate-names)

Bấy giờ

Từ này được sử dụng để cho biết một thông tin mới về Sa-rai sẽ đóng vai trò quan trọng trong các chương kế tiếp.

Hiếm muộn

Từ này mô tả một người phụ nữ không thể thụ thai hay sinh nở. (Xem: /WA-Catalog/vi_tm?section=translate#figs-euphemism)

Genesis 11:31

Ông

Từ “ông” ở đây chỉ về Tha-rê.

Sa-rai là con dâu, vợ của con trai ông là Áp-ra-ham

Con dâu, vợ của con trai ông là Áp-ra-ham

Ha-ran ... Cha-ran

Đây là hai tên gọi khác nhau và được đọc khác nhau trong tiếng Hê-bơ-rơ. Một tên chỉ về người và một tên chỉ về thành phố. (Âm “h” trong tên thành phố đọc rõ hơn âm “h” trong tên người). Bạn có thể chọn cách phát âm khác nhau trong ngôn ngữ dịch để thể hiện điều này.